Thông báo lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản bán thanh lý
- Đăng bởi: VNPT Quảng Trị
- Lượt xem: 1503
- Ngày đăng: 20/04/2022
Viễn thông Quảng Trị - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam thông báo về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện bán đấu giá thanh lý tài sản. Thông tin cụ thể như sau:
1. Tên,
địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:
-
Tên đơn vị: Viễn thông Quảng Trị –
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
-
Địa chỉ: Số 20, đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.
-
Mã số thuế: 3200092589
-
Điện thoại: 02333852678
2. Thông tin về tài sản
đấu giá:
Tên tài
sản: Lô Acquy đã qua sử dụng,
hư hỏng các loại (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Địa điểm giao tài sản thanh lý:
Tại kho Viễn thông Quảng Trị.
3. Giá
khởi điểm (Đã bao gồm thuế VAT): 433.300.000,
đồng.
Bằng chữ: (Bốn trăm ba mươi ba triệu, ba trăm ngàn đồng.)
Mọi
chi phí liên quan đến việc bốc dỡ, vận chuyển, di dời tài sản, … do khách hàng
trúng đấu giá chịu.
4. Tiêu chí lựa chọn tổ
chức đấu giá tài sản:
- Tiêu chí: Mọi Tổ chức đấu giá
tài sản phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định, cụ thể như sau:
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với
loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện
thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công
khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an
toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp
nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức
đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương
án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật,
bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham
gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho
người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số
vòng đấu giá có tính khả thi và
hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng,
dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông
báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho
việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát
sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại
tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất
cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp
bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí
1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại
tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá
trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả
các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản
chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20%) đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có
Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước
ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính
từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày
18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu
giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của
Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài
sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong
năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền
kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
10,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
6,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức
thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá
với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
8,0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối
với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng
đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
10,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với
tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
0,0
|
Tổng số điểm
|
100
|
Tiêu
chí chấm điểm: Tối thiểu phải đạt 80 điểm mới được xét lựa chọn. Đơn vị
nào có điểm cao nhất là đơn vị được lựa chọn.
Trường
hợp có nhiều đơn vị tham gia được đánh giá có tổng điểm cao nhất bằng nhau thì
xét theo tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau:
-
Ưu tiên số 01: Đơn vị có
thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản thấp hơn.
-
Ưu tiên số 02: Trong 02 năm gần đây nhất, đơn vị đã thực hiện đấu giá thành
công các hợp đồng đấu giá có tài sản tương tự nhiều hơn/Đơn vị nộp hồ sơ
tham gia sớm nhất, hồ sơ trình bày rõ ràng, khoa học.
5. Hồ sơ,
thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Hồ sơ 01 bản gốc đóng quyển có đầy đủ tài liệu chứng minh các tiêu chí theo quy
định, biểu chào phí, … được để trong phong bì dán kín
niêm phong.
- Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện.
- Thời gian nhận hồ sơ (Trong giờ hành chính): Kể từ khi thông báo cho đến 16h00
ngày 25/4/2022, hồ sơ đến sau 16h00 ngày 25/4/2022 sẽ không được xét lựa chọn.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng
Kế toán - Kế hoạch, Viễn thông Quảng Trị - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Địa chỉ: Số 20, đường
Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.
Lưu ý:
- Người trực
tiếp đến nộp hồ sơ đăng kí phải mang theo giấy giới thiệu và bản chụp chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu (mang bản gốc đi để đối
chiếu);
- Viễn thông Quảng Trị chỉ thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài
sản cho đơn vị được lựa chọn, các đơn vị khác không được lựa chọn sẽ không được
thông báo; Hồ sơ đăng ký tham
gia tổ chức đấu giá không được hoàn trả trong mọi trường hợp.
Viễn thông Quảng Trị thông báo để các Tổ chức cung cấp dịch vụ đấu giá tài
sản được biết và đăng ký tham gia./.
Trân trọng./.
DANH MỤC CHI
TIẾT TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ
LÔ ACQUY ĐÃ
QUA SỬ DỤNG, HƯ HỎNG CÁC LOẠI.
Số TT
|
Acquy các loại
|
543
|
Tên
|
Tình trạng
|
Trọng lượng/Bình
|
Tổng trọng lượng
|
Đơn giá (Đồng/Kg) đã có VAT
|
433.300.000
|
1
|
Acquy N150
|
Bình
|
2
|
N150
|
Đã hư hỏng
|
40
|
80
|
20.000
|
1.600.000
|
2
|
Acquy Đồng Nai
|
Bình
|
2
|
Đồng Nai
|
Đã hư hỏng
|
25
|
50
|
20.000
|
1.000.000
|
3
|
Acquy Long
2V/200Ah
|
Bình
|
24
|
LONG 2V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
24
|
576
|
20.000
|
11.520.000
|
4
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
4
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
272
|
20.000
|
5.440.000
|
5
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
4
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
272
|
20.000
|
5.440.000
|
6
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
4
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
272
|
20.000
|
5.440.000
|
7
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
8
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
544
|
20.000
|
10.880.000
|
8
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
7
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
476
|
20.000
|
9.520.000
|
9
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
4
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
272
|
20.000
|
5.440.000
|
10
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
8
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
544
|
20.000
|
10.880.000
|
11
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
8
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
544
|
20.000
|
10.880.000
|
12
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
8
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
544
|
20.000
|
10.880.000
|
13
|
Acquy Long
12V/200Ah
|
Bình
|
8
|
LONG 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
68
|
544
|
20.000
|
10.880.000
|
14
|
Acquy Posmax
12V/200Ah
|
Bình
|
8
|
POSMAX 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
65
|
520
|
20.000
|
10.400.000
|
15
|
Acquy Posmax
12V/200Ah
|
Bình
|
1
|
POSMAX 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
65
|
65
|
20.000
|
1.300.000
|
16
|
Acquy Posmax
12V/200Ah
|
Bình
|
4
|
POSMAX 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
65
|
260
|
20.000
|
5.200.000
|
17
|
Acquy Posmax
12V/200Ah
|
Bình
|
4
|
POSMAX 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
65
|
260
|
20.000
|
5.200.000
|
18
|
Acquy Posmax
12V/200Ah
|
Bình
|
8
|
POSMAX 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
65
|
520
|
20.000
|
10.400.000
|
19
|
Acquy Posmax
12V/200Ah
|
Bình
|
8
|
POSMAX 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
65
|
520
|
20.000
|
10.400.000
|
20
|
Acquy Posmax
12V/200Ah
|
Bình
|
8
|
POSMAX 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
65
|
520
|
20.000
|
10.400.000
|
21
|
Acquy Posmax 12V/200Ah
|
Bình
|
4
|
POSMAX 12V-200Ah
|
Đã hư hỏng
|
65
|
260
|
20.000
|
5.200.000
|