Thông báo lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản bán thanh lý

Viễn thông Quảng Trị - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam thông báo về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện bán đấu giá thanh lý tài sản. Thông tin cụ thể như sau:
         
         1. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:

- Tên đơn vị: Viễn thông Quảng Trị – Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

- Địa chỉ: Số 20, đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.

- Mã số thuế: 3200092589

- Điện thoại: 02333852678

2. Thông tin về tài sản đấu giá:

Tên tài sản: Lô Acquy đã qua sử dụng, hư hỏng các loại (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Địa điểm giao tài sản thanh lý: Tại kho Viễn thông Quảng Trị.

3. Giá khởi điểm (Đã bao gồm thuế VAT): 433.300.000, đồng.

Bằng chữ: (Bốn trăm ba mươi ba triệu, ba trăm ngàn đồng.)

Mọi chi phí liên quan đến việc bốc dỡ, vận chuyển, di dời tài sản, … do khách hàng trúng đấu giá chịu.

4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

- Tiêu chí: Mọi Tổ chức đấu giá tài sản phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định, cụ thể như sau: 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

10,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

6,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

8,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

10,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

0,0

Tổng số điểm

100


Tiêu chí chấm điểm: Tối thiểu phải đạt 80 điểm mới được xét lựa chọn. Đơn vị nào có điểm cao nhất là đơn vị được lựa chọn.

Trường hợp có nhiều đơn vị tham gia được đánh giá có tổng điểm cao nhất bằng nhau thì xét theo tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau:

- Ưu tiên số 01: Đơn vị có thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản thấp hơn.

- Ưu tiên số 02: Trong 02 năm gần đây nhất, đơn vị đã thực hiện đấu giá thành công các hợp đồng đấu giá có tài sản tương tự nhiều hơn/Đơn vị nộp hồ sơ tham gia sớm nhất, hồ sơ trình bày rõ ràng, khoa học.

5. Hồ sơ, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:

- Hồ sơ 01 bản gốc đóng quyển có đầy đủ tài liệu chứng minh các tiêu chí theo quy định, biểu chào phí, … được để trong phong bì dán kín niêm phong.

- Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện.

- Thời gian nhận hồ sơ (Trong giờ hành chính): Kể từ khi thông báo cho đến 16h00 ngày 25/4/2022, hồ sơ đến sau 16h00 ngày 25/4/2022 sẽ không được xét lựa chọn.

- Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Kế toán - Kế hoạch, Viễn thông Quảng Trị - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

- Địa chỉ: Số 20, đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.

Lưu ý:

- Người trực tiếp đến nộp hồ sơ đăng kí phải mang theo giấy giới thiệu và bản chụp chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu (mang bản gốc đi để đối chiếu);

- Viễn thông Quảng Trị chỉ thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản cho đơn vị được lựa chọn, các đơn vị khác không được lựa chọn sẽ không được thông báo; Hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá không được hoàn trả trong mọi trường hợp.

 Viễn thông Quảng Trị thông báo để các Tổ chức cung cấp dịch vụ đấu giá tài sản được biết và đăng ký tham gia./.

 Trân trọng./.


DANH MỤC CHI TIẾT TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ

LÔ ACQUY ĐÃ QUA SỬ DỤNG, HƯ HỎNG CÁC LOẠI.

Số TT

Acquy các loại

543

 Tên

Tình trạng 

 Trọng lượng/Bình

 Tổng trọng lượng

 Đơn giá (Đồng/Kg) đã  có VAT

433.300.000

1

Acquy N150

Bình

2

 N150

Đã hư hỏng

40

80

20.000

1.600.000

2

Acquy Đồng Nai

Bình

2

 Đồng Nai

Đã hư hỏng

25

50

20.000

1.000.000

3

Acquy Long 2V/200Ah

Bình

24

 LONG 2V-200Ah

Đã hư hỏng

24

576

20.000

11.520.000

4

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

4

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

272

20.000

5.440.000

5

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

4

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

272

20.000

5.440.000

6

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

4

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

272

20.000

5.440.000

7

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

8

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

544

20.000

10.880.000

8

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

7

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

476

20.000

9.520.000

9

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

4

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

272

20.000

5.440.000

10

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

8

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

544

20.000

10.880.000

11

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

8

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

544

20.000

         10.880.000

12

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

8

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

544

20.000

10.880.000

13

Acquy Long 12V/200Ah

Bình

8

 LONG 12V-200Ah

Đã hư hỏng

68

544

20.000

10.880.000

14

Acquy Posmax 12V/200Ah

Bình

8

 POSMAX 12V-200Ah

Đã hư hỏng

65

520

20.000

10.400.000

15

Acquy Posmax 12V/200Ah

Bình

1

 POSMAX 12V-200Ah

Đã hư hỏng

65

65

20.000

1.300.000

16

Acquy Posmax 12V/200Ah

Bình

4

 POSMAX 12V-200Ah

Đã hư hỏng

65

260

20.000

5.200.000

17

Acquy Posmax 12V/200Ah

Bình

4

 POSMAX 12V-200Ah

Đã hư hỏng

65

260

20.000

5.200.000

18

Acquy Posmax 12V/200Ah

Bình

8

 POSMAX 12V-200Ah

Đã hư hỏng

65

520

20.000

10.400.000

19

Acquy Posmax 12V/200Ah

Bình

8

 POSMAX 12V-200Ah

Đã hư hỏng

65

520

20.000

10.400.000

20

Acquy Posmax 12V/200Ah

Bình

8

 POSMAX 12V-200Ah

Đã hư hỏng

65

520

20.000

10.400.000

21

Acquy Posmax 12V/200Ah

Bình

4

 POSMAX 12V-200Ah

Đã hư hỏng

65

260

20.000

5.200.000