Lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản bán thanh lý, lô cáp đồng thu hồi các loại tại Viễn thông Quảng Trị năm 2022.
- Đăng bởi: VNPT Quảng Trị
- Lượt xem: 637
- Ngày đăng: 28/05/2022
Viễn thông Quảng Trị -
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam thông báo về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài
sản thực hiện bán đấu giá thanh lý tài sản. Thông tin cụ thể như sau:
1. Tên,
địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:
- Tên đơn vị: Viễn thông Quảng
Trị – Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Địa chỉ: Số 20, đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP. Đông Hà, Tỉnh
Quảng Trị.
- Mã số thuế: 3200092589
- Điện thoại: 02333852678
2.
Thông tin về tài sản đấu giá:
- Tên tài sản: Lô cáp đồng thu hồi thanh lý các loại.
- Khối lượng: 293.186, mét.
- Chất lượng: Cáp đồng đã qua sử dụng, chất lượng kém, không tái sử dụng
được.
- Địa điểm giao
tài sản thanh lý: Tại kho Viễn thông Quảng Trị.
3. Giá khởi điểm (Đã bao gồm thuế VAT): 15.476.475.000,
đồng.
Bằng chữ: (Mười
lăm tỷ, bốn trăm bảy mươi sáu triệu, bốn trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn.)
Mọi chi phí liên quan đến việc bốc dỡ, vận chuyển, di dời
tài sản, … do khách hàng trúng đấu giá chịu.
4. Tiêu
chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
-
Tiêu chí: Mọi Tổ chức đấu giá tài sản phải có đầy
đủ các tiêu chí theo quy định, cụ thể như sau:
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm
cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo
thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá
được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu
giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng
phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc
đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi
hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương
án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá
đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm
bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi
công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá,
số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật
thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm,
hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông
tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an
toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải
quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu
giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng
dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức
đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người
có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một
trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực
hiện hợp đồng nào)
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá
thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá
có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ
chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện.
Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1,
2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20%) đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài
sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt
động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản
được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1,
3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài
sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1,
4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ
chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định
số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc
đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP
ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên
theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1,
5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ
03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành
nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành
nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp
vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1,
6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1
hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có
nhân viên nào)
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu
giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa
chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản
phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2
hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định
của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu
giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị
tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài
chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ
đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá
trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài
chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người
có tài sản đấu giá quyết định.
|
5,0
|
1
|
Đã tổ chức
đấu giá thành công cáp đồng của các đơn vị Viễn thông có giá trị đấu
giá thành trên 10, tỷ tính đến thời điểm đăng thông báo này. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2 hoặc 1.3
|
5,0
|
1.1
|
Có từ 01 đến 04 cuộc đấu giá thành công cáp
đồng của các đơn vị Viễn thông có giá trị đấu giá thành trên 10, tỷ tính đến
thời điểm đăng thông báo này.
|
1,0
|
1.2
|
Có từ 05 đến 09 cuộc đấu giá thành công cáp đồng
của các đơn vị Viễn thông có giá trị đấu giá thành trên 10, tỷ tính đến thời
điểm đăng thông báo này.
|
3,0
|
1.3
|
Có từ 10 cuộc
trở lên đấu giá thành công cáp đồng của các đơn vị Viễn thông có giá
trị đấu giá thành trên 10, tỷ tính đến thời điểm đăng thông báo này.
|
5,0
|
2
|
Hồ sơ
tham gia tổ chức đấu giá phải có bảng tự chấm điểm (Bảng tiêu chí đánh giá,
chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản) theo phụ lục 01 kèm theo thông tư số
02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 để làm cơ sở đánh giá.
|
|
2.1
|
Có bảng tự chấm điểm theo phụ lục 01 thông tư
02/2022/TT-BTP
|
Đủ điều kiện
|
2.2
|
Không có bảng tự chấm điểm theo phụ lục 01
thông tư 02/2022/TT-BTP
|
Không đủ điều kiện
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên
trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên
trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không có
tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
Tiêu
chí chấm điểm:
- Đơn vị nào có điểm cao nhất là đơn vị được lựa chọn.
- Trường hợp có nhiều đơn vị tham gia được đánh giá có tổng điểm cao nhất
bằng nhau thì xét theo tiêu chí ưu tiên:
+ Ưu tiên 1: Đơn
vị có hình thức đấu giá bằng hình thức đấu giá trực tuyến.
+ Ưu tiên 2: Đơn
vị có thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản thấp hơn.
5. Hồ sơ, thời gian, địa điểm
nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
-
Hồ sơ 01 bản gốc đóng quyển có đầy đủ tài liệu chứng minh các tiêu chí theo quy định,
biểu chào phí, … được để trong phong bì dán kín niêm phong.
-
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện.
-
Thời gian nhận hồ sơ (Trong
giờ hành chính): Kể từ khi thông báo cho đến 17h00 ngày 01/6/2022, hồ sơ đến sau 17h00 ngày 01/6/2022 sẽ không được
xét lựa chọn.
- Địa điểm nộp hồ sơ:
Phòng Kế toán - Kế hoạch, Viễn thông Quảng Trị - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Địa chỉ: Số 20, đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP
Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.
Lưu ý:
- Người trực tiếp đến nộp hồ sơ đăng kí phải mang theo giấy giới thiệu
và bản chụp chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu (mang
bản gốc đi để đối chiếu);
- Viễn thông Quảng Trị chỉ
thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản cho đơn vị được lựa chọn,
các đơn vị khác không được lựa chọn sẽ không được thông báo; Hồ sơ đăng
ký tham gia tổ chức đấu giá không được hoàn trả trong mọi trường hợp.