Bảng cước điện thoại cố định
I. Bảng cước điện thoại nội hạt
Cước thuê bao PSTN
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
Cước nội hạt tại nhà
thuê bao
|
200đ/ phút
|
|
Cước nội hạt tại Đại lý,
ghi xê
|
|
Phương thức 3+1
|
Cước cuộc gọi từ điện
thoại cố định, Cityphone đến thuê bao điện thoại di động toàn quốc
|
Cước gọi tại nhà thuê
bao cố định VNPT đến thuê bao di dộng trả trớc và trả sau của VinaPhone
|
Phương thức 6 giây +1 giây
|
|
Giờ bận
(từ 7h đến 23h các ngày từ T2 đến T7)
|
90,91đ/
06 giây đầu + 15,15đ/ 01 giây tiếp theo
|
Chưa VAT
|
Giờ rỗi (từ 23h hôm trớc
đến 7 h hôm sau từ T2 đến T7, cả Chủ nhật và ngày lễ)
|
Giảm 30% cớc
|
Gọi đến mạng khác ( MobiFone, Viettel, Sfone ...)
|
Chưa VAT
|
Giờ bận
(từ 7h đến 23h các ngày từ T2 đến T7)
|
136,36
đ/block 6 giây đầu + 22,72 đ/block 1 giây tiếp theo
|
Giờ rỗi
(từ 23h hôm trớc đến 7 h hôm sau từ T2 đến T7, cả Chủ nhật và ngày lễ)
|
Giảm 30%
cước
|
Cớc liên lạc tại điểm công cộng (Bưu cục, Đại lý, Điểm Bưu
điện - Văn hóa xã) đến thuê bao di dộng trả trước và trả sau của VinaPhone
|
Phương
thức 6 + 6
|
Giờ bận
(các ngày từ T2 đến T7)
|
90,91 đ/block 6 giây
|
Giờ rỗi
(cả ngày Chủ nhật, ngày lễ)
|
81,82 đ/block 6 giây
|
Gọi đến mạng khác ( MobiFone, Viettel, Sfone ...)
|
Giờ bận
(các ngày từ T2 đến T7)
|
136,36
đ/block 6 giây
|
Giờ rỗi
(cả ngày Chủ nhật, ngày lễ)
|
95 đ/block 6 giây
|
II. Bảng cước điện thoại liên tỉnh
Cớc PSTN liên tỉnh, áp dụng
cho các cuộc gọi từ nhà thuê bao
|
Giá bình thờng (cha có VAT)
|
Giá tiết kiệm (cha có VAT)
|
Phơng thức 06 giây + 01 giây
|
Nội vùng (từ thuê bao cố
định của VNPT đến thuê bao cố định VNPT)
|
90,91đ/ 06 giây đầu
+15,15đ/ 01 giây tiếp theo
|
Giảm giá 30%
|
Khác vùng
|
109,09đ/ 06 giây đầu +
18,18đ/ 01 giây tiếp theo
|
Giảm giá 30%
|
Từ 6h - 23h các ngày từ
thứ 2 đến thứ 7
|
Giá bình thờng
|
|
Từ 23h hôm trớc đến 6h
sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày lễ và Chủ nhật
|
Giá tiết kiệm
|
|
|
Nội vùng: áp dụng cho các cuộc
liên lạc giữa các tỉnh khu vực phía Bắc tới Hà Tĩnh gọi cho nhau.
Khác vùng: áp dụng cho các cuộc liên lạc của khu vực Bắc, Trung,
Nam gọi cho nhau.
|
Cớc gọi PSTN liên tỉnh
áp dụng cho các cuộc gọi tại điểm công cộng (bu cục, đại lý, điểm BĐ văn hoá
xã)
|
Giá bình thờng (cha có
VAT)
|
Giá tiết kiệm (cha có
VAT)
|
Phơng thức 06 giây + 06 giây
|
Nội vùng
|
90.9đ/ 06 giây
|
81.82đ/ 06 giây
|
Khác vùng
|
109.09đ/ 06 giây
|
100đ/ 06 giây
|
Cớc phục vụ
|
454đ/ 01cuộcng ày từ thứ
2 đến thứ 7
|
Từ thứ 2 tới thứ 7
|
Giá bình thờng
|
|
Cả ngày lễ và Chủ nhật
|
Giá tiết kiệm
|
|
III. Bảng cước điện thoại quốc tế IDD
Giá cước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Áp dụng từ ngày
1/09/2008
I. Cước điện thoại quốc tế IDD
1.Áp dụng đối với các cuộc gọi từ thuê bao trả sau:
Tổng số giây sử dụng trong tháng đến 1200 giây/tháng
500 đồng/6 giây đầu tiên và 60 đồng/giây tiếp theo
Tổng số giây sử dụng trong tháng từ 1201 giây/tháng trở
lên
360 đồng/6 giây đầu tiên và 60 đồng/giây tiếp theo
2. Áp dụng đối với các cuộc gọi từ thuê bao trả trớc, các cuộc gọi tại Bu cục,
điểm Bu điện - Văn hóa xã, đại lý, Carphone
500 đồng/6 giây đầu tiên và 60 đồng/giây tiếp theo
Quy định khác:
- Đốc với các cuộc gọi tại Bưu cục, điểm Bưu điện - Văn hoá
xã, đại lý, ngoài cước liên lạc thu cước phục vụ 454/đồng/cuộc.
- Tổng số giây điện thoại điện thoại quốc tế của thuê bao sử dụng
trong tháng đợc xác định bằng tổng thời gian đàm thoại tính cớc trong tháng của
hai dịch vụ quay số IDD và Gọi 171 đi quốc tế ( bao gồm cả thời gian đàm thoại
IDD phát sinh từ dịch vụ di động chuyển vùng quốc tế của các thuê bao di động
trả tiền sau), không bao gồm thời gian đàm thoại đi quốc tế qua nhân công (110,
1713).
- Thống nhất một mức cước gọi đi tất cả các hướng , không phân
biệt theo thời gian trong ngày, các ngày trong tuần.