Phương Thức và kỹ thuật truyền dẫn

Đặc tính kỹ thuật: 

 

-       Tốc độ truyền: Từ 1.2 kps đến 2 Mbps.

-       Giao diện : V.24, V.35, V.11, G.703...

-       Môi trường truyền dẫn : Cáp quang, cáp đồng, sóng vô tuyến (viba)

-       Hệ số Through-put (hiệu suất chuyển tải dữ liệu) :99,99%

-       Chế độ hỗ trợ và bảo trì 24/24 giờ

-       Cước thuê bao khoán hàng tháng cho dịch vụ Kênh thuê riêng (KTR), internet trực tiếp, Frame Relay. Riêng X.25 tính cước theo lưu lượng và theo vùng.

 

Phương thức X.25 leased line, internet leased line và Frame Relay:

Thiết lập kênh truyền dẫn cho khách hàng trong phạm vi TP.HCM qua tổng đài VDC để cung cấp các dịch vụ trên cho khách hàng.

 

Các phương thức truyền dẫn

 

Phương thức Internet trực tiếp, Frame Relay:  

 

Tốc độ: 1,2 Kbps đến 2Mbps

Giao diện V.24, V.35, G.703...

Môi trường truyền dẫn: cáp quang, cáp đồng từ mạng DDN qua mạng tổng đài của VDC.

Hệ số Through-put : 100%

Hỗ trợ và bảo trì: 7g30-16g30, từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, kể cả ngoài giờ khi cần.

Phương thức Kênh thuê riêng (leased line):

 

-       Tốc độ: 1,2Kbps đến 2Mbps

-       Giao diện V.24, V.35, G.703...

-       Môi trường truyền dẫn: cáp quang , cáp đồng , viba từ nội bộ mạng DDN (kênh nội hạt), từ mạng DDN tỉnh này đến mạng DDN tỉnh khác (kênh liên tỉnh) và từng mạng DDN của một tỉnh trong nước đến mạng DDN ở ngoài nước (kênh quốc tế).

-       Hệ số Through-put:100%

-       Hỗ trợ và bảo trì : 7g30-16g30, từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, kể cả ngoài giờ khi cần.